RIDOMIL GOLD 68WG
RIDOMIL GOLD 68WG
Sản xuất :
SYNGENTA

1. Đặc tính sản phẩm

Tác dụng tiếp xúc, lưu dẫn mạnh, hấp thu nhanh và lưu chuyển tới khắp các bộ phận của cây trồng.

Ridomil Gold 68WG tác động tiêu diệt tế bào nấm bệnh bằng cách ức chế hoạt động của Enzyme xúc tác tạo ra năng lượng ATP và ngăn cản sự tổng hợp RNA trong tế bào nấm bệnh.


2. Ưu điểm sản phẩm

Nhờ có hai hoạt chất hổ trợ nhau nên phòng trừ được nhiều loại bệnh gây hại trên cây trồng.

Tính lưu dẫn mạnh giúp bảo vệ tốt nhất bên trong lẫn bên ngoài cây trồng.

Hấp thu nhanh nên hạn chế rửa trôi khi trời mưa, nhanh chóng bảo vệ cây trồng 30 phút sau khi phun thuốc.


3. Công dụng

Thuốc nội hấp cực mạnh phòng trị:

Vàng lá trên Lúa

Sương mai trên Cà chua, Dưa hấu, Vải thiều

Thán thư hại Xoài, Điều

Chảy nhựa (xì mủ) trên Cam, Sầu riêng, Bơ

Chết nhanh trên Tiêu

Loét sọc mặt cạo trên Cao su

Chết cây con trên thuốc lá, Lạc (đậu phộng)

Thối noãn trên Dứa

Mốc sương trên Nho

Đốm cành trên Thanh long

Đốm lá hại Ngô (bắp).


4. Hướng dẫn sử dụng

Cây trồng

Đối tượng phòng trị

Liều lượng

Cách dùng

Cao su

Loét sọc mặt cạo

0,3%

Pha 3 g/lít nước. Cạo sạch vết bệnh, quét dung dịch lên mặt cạo 3 lần, mỗi lần cách nhau 7 ngày.

Thuốc lá

Chết cây con

1,25 - 2,25 kg/ha

Pha 50 - 90 g/bình 16 lít, phun 2,5 bình 1000m2 hoặc pha 80 – 140 g/bình 25 lít, phun 1,6 bình/1000m2.

Lạc (đậu phộng)

3 kg/ha

Pha 100 g/bình 16 lít. Phun 3 bình/ 1000m2 hoặc Pha 150 g/bình 25 lít. Phun 2 bình/1000m2.

Hồ tiêu

Chết nhanh

0,3%

Pha 600 g/phuy 200 lít. Phun tối đa 4 lần/vụ các nhau 14 ngày. Trong trường hợp áp lực bệnh cao, có thể phun cách nhau 7 ngày/lần.

Điều

Thán thư

0,5-0,6%

Pha 1000 g/phuy 200lít, phun 5 phuy/ha. Phun tối đa 4 lần/vụ, cách nhau cách nhau 10 - 14 ngày.

Nếu bệnh phát triển nặng vào mùa mưa phun cách nhau 10 ngày/lần.

Ca cao

Sương mai

0,4-0,75%

Pha 800 g/phuy 200 lít, phun 5 phuy/ha. Phun khi bệnh chớm xuất hiện

Ngô (bắp)

Đốm lá

2-3 kg/ha

Pha 70 – 100 g/bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2 hoặc pha 100 – 150 g/bình 25 lít, phun 2 bình/1000m2 vào giai đoạn 20 và 45 ngày sau khi gieo.


5. Hướng dẫn an toàn:

Với môi trường

Nhóm độc III

Độc đối với cá.

LD 50 (qua miệng chuột): > 2.000 mg/kg

LD 50 (qua da chuột): > 4.000 mg/kg

Không gây dị ứng da. Riêng hoạt chất Metalaxyl-M có khả năng tích lũy sinh học thấp, dễ bị phân hủy trong môi trường tự nhiên do các tác nhân sinh học, các tác động khác với sinh vật thủy sinh: - Tảo xanh: EC50 = 140 mg/L, 5 ngày.

Ong: LC50/EC50 (tiếp xúc) >100 μg/ong.

Phiêu sinh vật: LC50/EC50 = 28 mg/lít. - Cá hồi: LC50/EC50 = 130 mg/L, 96 giờ.

Chim cút: LC50/EC50 >5,000 mg/kg, 5 ngày.

Vịt: LC50/EC50 >10,000 mg/kg, 5 ngày. Với cây trồng:

Hoàn toàn an toàn cho cây trồng.

Ít nhạy cảm ở giai đoạn cây ra hoa.

Hoạt chất:
Metalaxy-M ....... 40g/kg + Mancozeb....... 640g/kg
Tag:
Sản phẩm khác
Trở về đầu trang