1. Đặc tính sản phẩm
Tác động nội hấp, thấm sâu qua lá và phân bố đều khắp trong các bộ phận của cây trồng, ức chế nhanh nguồn bệnh, giúp cây khỏe, xanh lá, tăng năng suất và phẩm chất.
2. Ưu điểm sản phẩm
Tác dụng kép sạch bệnh và dưỡng cây nên tiết kiệm chi phí.
Giúp nông sản có màu sắc sáng đẹp hơn.
Hiệu quả trừ bệnh cao.
3. Công dụng
Trừ bệnh khô vằn, lem lép hạt trên Lúa.
Khô vằn (đốm vằn) trên Ngô (Bắp).
Rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng trên Cà phê.
Phấn trắng trên Xoài, Nhãn.
Lở cổ rễ trên Thuốc lá.
Đốm lá trên Lạc (Đậu phộng).
Phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt trên hoa Hồng.
Ghẻ sẹo trên Cam.
Vàng lá (rụng lá-Corynespora), phấn trắng, nấm hồng trên Cao su.
4. Hướng dẫn sử dụng
Cam
Ghẻ sẹo
Liều lượng: 0.30%; Pha 300 ml/100 lít nước.
Lượng nước phun: Phun 600-800 lít nước/ha.
Thời điểm phun: Phun khi bệnh chớm xuất hiện. Phun lại lần 2, sau 7 ngày.
Thời gian cách ly: 7 ngày.
Cao su
Nấm hồng
Liều lượng: 0,5%; Pha 125 ml/bình 25 lít, hoặc 1 lít/200 lít nước.
Thời điểm phun: Phun ướt đều cây trồng khi tỉ lệ bị hại khoảng 5-10%
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Phấn trắng
Liều lượng: 0,08 - 0,16%; Pha 20 - 40 ml/bình 25lít, hoặc 160 - 320ml/200 lít nước.
Thời điểm phun: Phun ướt đều cây trồng khi tỉ lệ bị hại khoảng 5-10%.
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Vàng lá (rụng lá - Corynespora sp.)
Liều lượng: 0,2 - 0,6%; Pha 50 - 75 ml/bình 25 lít, hoặc 400 - 600 ml/200 lít nước.
Thời điểm phun: Phun ướt đều cây trồng khi tỉ lệ bị hại khoảng 5-10%.
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Cà phê
Rỉ sắt, nấm hồng
Liều lượng: 1 - 2 lít/ha; Pha 500 ml/200 lít nước, phun 600 - 800 lít/ha.
Thời điểm phun: Khi 15% lá bị hại hoặc khi bệnh chớm xuất hiện.
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Đốm vòng
Liều lượng: 0,25%; Pha 500 ml/200 lít nước, phun 600 - 800 lít/ha.
Thời điểm phun: Khi 15% lá bị hại hoặc khi bệnh chớm xuất hiện.
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Hoa hồng
Đốm đen, phấn trắng, rỉ sắt
Liều lượng: 0,3 - 0,5 lít/ha: Pha 15 - 20 ml/bình 16 lít, phun 2 - 2,5 bình/1000m2 hoặc 20 - 25 ml/bình 25 lít, phun 1,5 - 2 bình/1000m2.
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Lúa
Đốm vằn, lem lép hạt
Liều lượng: 1 lít/ha; Pha 40 ml/bình 16 lít, phun 2,5 bình/1000m2 hoặc 50 ml/bình 25 lít, phun 2 bình/1000m2.
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Lạc (đậu phộng)
Đốm lá
Liều lượng: 1 lít/ha; Pha 40 ml/bình 16 lít, phun 2,5 bình/1000m2 hoặc 50 ml/bình 25 lít, phun 2 bình/1000m2.
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Ngô (bắp)
Khô vằn
Liều lượng: 1 - 1,5 lít/ha; Pha 50 ml/bình 16 lít, phun 2-3 bình/1000m2 hoặc 75 ml/bình 25 lít, phun 2 bình/1000m2.
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Thuốc lá
Lở cổ rễ
Liều lượng: 0,5 - 1 lít/ha; Pha 25 ml/bình 16 lít, phun 2 - 3 bình/1000m2 hoặc 30 - 40 ml/bình 25 lít, phun 2 bình/1000m2.
Thời gian cách ly: 14 ngày.
5. Hướng dẫn an toàn:
Với môi trường:
Độ độc: nhóm III.
Không gây hại cho côn trùng có ích, giun đất.
Không để lại dư lượng trong đất, nông sản.
Độc nhẹ với đối chim.
Độc trung bình đối với cá.
LD 50 (qua miệng) > 5.000 mg/kg.
LD 50 (qua da) > 2.000 mg/kg.
Với cây trồng:
Hoàn toàn an toàn cho cây lúa khi sử dụng theo liều khuyến cáo.
Trên các cây trồng khác, cần tuân thủ theo hướng dẫn của nhà sản xuất.